CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HƯNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT
| |
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HƯNG |
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021 - 2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | - Trẻ trong độ tuổi sinh năm 2015 có hộ khẩu thường trú thuộc địa bàn phường Trung Hưng. - Trẻ trong độ tuổi đang tạm trú, lưu trú tại phường, có xác nhận của công an địa phương. - Trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. | ||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Lớp 1; 2 thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Lớp 3, 4, 5 thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. - Thực hiện 35 tuần/năm học. - Học sinh lớp 1, 2 được học môn Tiếng Anh 2 tiết/tuần; lớp 3, 4, 5 được học môn Tiếng Anh 4 tiết/tuần và môn Tin học 2 tiết/tuần | ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | * Nhà trường phối kết hợp tốt với các đoàn thể ở địa phương trong việc giáo dục học sinh. Ban đại diện cha mẹ học sinh trường, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp hoạt động theo Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh (Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT) và Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ giáo dục và Đào tạo. Thực hiện họp định kỳ giữa nhà trường với Ban đại diện Cha mẹ học sinh, giữa giáo viên chủ nhiệm với phụ huynh học sinh nhằm thông báo kết quả học tập rèn luyện của học sinh, trao đổi thống nhất biện pháp giáo dục học sinh. Thực hiện tốt thông tin 2 chiều giữa nhà trường, giáo viên chủ nhiệm với cha mẹ học sinh thông qua trao đổi trực tiếp, qua điện thoại hoặc email, phần mềm eNetViet. Phụ huynh phối hợp chặt chẽ với giáo viên chủ nhiệm trong việc đôn đốc, nhắc nhở con em học tập và thực hiện nội quy trường lớp. * Học sinh thực hiện tốt các nhiệm vụ học sinh theo Điều lệ Trường tiểu học, tuân thủ theo nội quy học sinh. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. | ||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, giáo dục truyền thống và rèn kĩ năng sống cho học sinh, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, phòng chống tai nạn, thương tích. - Tổ chức các trò chơi dân gian vào trường học, tổ chức các cuộc thi, các sân chơi trí tuệ, ... nhằm phục vụ cho việc giáo dục toàn diện cho học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, Chủ đề năm học... - Học sinh nghèo, có hoàn cảnh thật sự khó khăn được xét cấp học bổng do các ban ngành tài trợ; Học sinh thuộc hộ nghèo được xét cấp hỗ trợ chi phí học tập, bảo hiểm y tế, … | ||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 99,7% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, 100% học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học theo quy định của Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 29/9/2016 và Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020. Cụ thể: + Đảm bảo tốt, có hiệu quả việc đánh giá thường xuyên về học tập, về năng lực, phẩm chất của học sinh. + Đánh giá định kỳ các môn học: phấn đấu 99,7 % trở lên học sinh đạt mức Hoàn thành và Hoàn thành tốt. + Đánh giá định kỳ về năng lực, phẩm chất: 99,7% trở lên học sinh đạt mức Đạt, Tốt. - Đảm bảo an toàn, vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và phòng chống tai nạn, thương tích trong trường học cho học sinh. - Học sinh được tập luyện thể dục thể thao thường xuyên. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. | ||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Phấn đấu không có học sinh bỏ học. Đảm bảo chất lượng kiến thức theo chuẩn kiến thức kĩ năng để học sinh học lên lớp trên, 100% học sinh hoàn thành chương trình tiểu học được tiếp tục học lên THCS. |
|
Trung Hưng, ngày 17 tháng 9 năm 2021
Nguyễn Thị Phương Lan |
Biểu mẫu 06
| |
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HƯNG |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
năm học 2020 - 2021
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||
I | Tổng số học sinh | 657 | 100 | 146 | 174 | 128 | 109 | |||
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 657 | 100 | 146 | 174 | 128 | 109 | |||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 657 | 100 | 146 | 174 | 128 | 109 | |||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 393 59,8 | 45 45,0 | 70 47.9 | 98 56.3 | 89 69.5 | 91 83.5 | |||
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 263 40,0 | 54 54,0 | 76 52.1 | 76 43.7 | 39 30.5 | 18 16.5 | |||
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,2 | 1 1,0 |
|
|
|
| |||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 657 | 100 | 146 | 174 | 128 | 109 | |||
1 | Hoàn thành xuất sắc (tỷ lệ so với tổng số) | 198 30,1 | 27 27,0 | 44 30,1 | 57 32,8 | 39 30,5 | 31 28,4 | |||
2 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 202 30,7 | 18 18,0 | 45 30,8 | 53 30,5 | 38 29,7 | 38 34,9 | |||
3 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 266 40,5 | 54 54,0 | 57 39,1 | 64 36,7 | 51 39,8 | 40 36,7 | |||
4 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,2 | 1 1,0 |
|
|
|
| |||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 656 99,8 | 99 99,0 | 146 100 | 174 100 | 128 100 | 109 100 | |||
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp tường tỷ lệ so với tổng số) | 436 66,4 | 55 55,0 | 95 65,1 | 120 69,0 | 87 68,0 | 79 72,5 | |||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 5 0,8 | 0 | 0 | 1 0,6 | 2 1,6 | 2 1,8 | |||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,2 | 1 1,0 |
|
|
|
| |||
|
|
Trung Hưng, ngày tháng 8 năm 2021
Nguyễn Thị Phương Lan
|
| |||||||
|
|
|
| |||||||
|
| |
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HƯNG |
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2021-2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 18/17 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 18 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 18 | 1,28 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 4452 | 6,69 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2425 | 3,64 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | 1803 | 2,71 m2/học sinh |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 934 | 1,4 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 69 | 1,72m2/học sinh |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 474 | 11,85m2/học sinh |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 69 | 1,72m2/học sinh |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 48 | 1,2 m2/học sinh |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 48 | 1,2 m2/học sinh |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 23 | 0,57 m2/học sinh |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 0 |
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 69 | 1,72 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 17 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 17 |
|
1.1 | Khối lớp 1 | 3 | 1 bộ/ lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 3 | 1 bộ/ lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 4 | 1 bộ/ lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 4 | 1 bộ/ lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 3 | 1 bộ/ lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 |
|
2.1 | Khối lớp 1 | 0 |
|
2.2 | Khối lớp 2 | 0 |
|
2.3 | Khối lớp 3 | 0 |
|
2.4 | Khối lớp 4 | 0 |
|
2.5 | Khối lớp 5 | 0 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 30 |
|
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | 27 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 22 | 22 thiết bị/22 phòng |
5 | Thiết bị khác... | 0 |
|
|
|
|
|
| Nội dung | Số lượng(m2) |
X | Nhà bếp | 110 |
XI | Nhà ăn | 165 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 10 phòng, 470m2 | 390 | 1,2m2 |
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 64m2 | 0 | 12 | 0 | 126m2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 |
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
| Có | Không | |||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có |
| |||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có |
| |||
XVII | Kết nối internet | Có |
| |||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có |
| |||
XIX | Tường rào xây | Có |
| |||
|
|
Trung Hưng, ngày 18 tháng 9 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG
|
| |||
|
| Nguyễn Thị Phương Lan |
| |||
Biểu mẫu 08
|
| |
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HƯNG |
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2021-2022
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 33 | 0 | 0 | 14 | 15 | 2 | 2 | 3 | 19 | 5 |
|
|
|
| |
I | Giáo viên | 25 | 0 | 0 | 14 | 15 | 2 | 2 | 3 | 19 | 3 |
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 7 | 0 | 0 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 |
|
|
|
| |
1 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngoại ngữ | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
3 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
4 | Âm nhạc | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
5 | Mỹ thuật | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
6 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhân viên bảo vệ | 3 |
|
|
|
| 1 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trung Hưng, ngày tháng 9 năm 2021
Nguyễn Thị Phương Lan
|
|
|
|
|